ca ngợi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ca ngợi+ verb
- To sing the praise of, to extol
- ca ngợi cảnh đẹp của đất nước
to sing the praise of the country's beautiful sceneries
- bài thơ ca ngợi người lao động
a poem in praise of labourers
- một hành động đáng ca ngợi
a praiseworthy deed
- ca ngợi cảnh đẹp của đất nước
Lượt xem: 822
Từ vừa tra